Từ Điển Giải Thích Thuật Ngữ Chứng Khoán - Ngoại Thương - Ngân Hàng (Việt - Anh)
Từ Điển Giải Thích Thuật Ngữ Chứng Khoán - Ngoại Thương - Ngân Hàng (Việt - Anh):
Đây là cuốn từ điển đầy đủ và cập nhật nhất về chứng khoán - ngoại thương - ngân hàng.
Ngoài các mục từ thông dụng, cuốn từ điển còn đề cập đến những khái niệm về thuật ngữ thực tế nhất thường dùng trong giao dịch Chứng khoán - ngoại thương - ngân - hàng.
- Ác-bít hối đoái arbitrage of exchange, exchange arbitrage:
Một nghiệp vụ hối đoái lợi dụng tình trạng có sự chênh lệch tỷ giá hối đoái của một đồng tiền xảy ra cùng một lúc trên các thị trường khác nhau, để mua loại tiền đó ở nơi tỷ giá thấp, đồng thời bán lại số tiền đó ơ nơi tỷ giá cao. Ví dụ: Trong một thời điểm nào đó, tỷ giá đồng bảng Anh ở New York là 2.80 1/2 đô la Mỹ, người kinh doanh ở New York có thể bán 100.000 bảng Anh để lấy 280.500 đô la và đồng thời người ấy ra lệnh cho đại lý của mình ở Luân Đôn bán 280.500 đô la để có lại 100.000 bảng Anh (cũng tức là mua lại 100.000 bảng Anh), nhờ vậy được khoản lãi mộc là 250 đô la. Nghiệp vụ ác bít được sử dụng để trả một khoản nợ cho nước ngoài, hoặc để thu một khoản tín dụng ở nước ngoài, một cách có lợi nhất. Nghiệp vụ này có tác dụng làm cho tỷ giá trên các thị trường tương ứng với nhau. Trong điều kiện các nước thi hành phổ biến chế độ quản lý ngoại hối thì nghiệp vụ này bị hạn chế nhiều.
Nghiệp vụ ác bít khác với đầu cơ (speculation) ở chỗ: nghiệp vụ ác bít đưa vào sự khác nhau của tỷ giá trong cùng một thời điểm tại hai nơi khác nhau, còn đầu cơ thì dựa vào việc tỷ giá có thể thay đổi trong tương lai.
- Ác bit hối đoái đơn direct arbitrage, simple arbitrage: Nghiệp vụ ác bít hối đoái trực tiếp giữa hai thị trường.
...
Mời bạn đón đọc.
Xem thêmTác giả | Thạc sĩ Nguyễn Quốc Tòng |
---|---|
Nhà xuất bản | NXB Hồng Đức |
Nhà phát hành | Nhân Văn |
Giá bìa | 125.000 vnđ |
Khối lượng | 462.00 gam |
Ngôn Ngữ | Tiếng Việt |
Kích thước | 14 x 20 cm |
Ngày phát hành | 02/08/2019 |
Số trang | 488 |
- Đánh giá của bạn về sản phẩm này:
- Tiêu đề của nhận xét